trơn tru
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəːn˧˧ ʨu˧˧ | tʂəːŋ˧˥ tʂu˧˥ | tʂəːŋ˧˧ tʂu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːn˧˥ tʂu˧˥ | tʂəːn˧˥˧ tʂu˧˥˧ |
Tính từ
sửatrơn tru
- Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp.
- Bào cho thật trơn tru.
- Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng).
- Đọc trơn tru cả bài tập đọc.
- Trả lời trơn tru.
- Nói trơn tru.
Tham khảo
sửa- "trơn tru", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)