Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəːn˧˧ ʨu˧˧tʂəːŋ˧˥ tʂu˧˥tʂəːŋ˧˧ tʂu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːn˧˥ tʂu˧˥tʂəːn˧˥˧ tʂu˧˥˧

Tính từ

sửa

trơn tru

  1. Nhẵn bóng, không sần sùi, thô ráp.
    Bào cho thật trơn tru.
  2. Trôi chảy, suôn sẻ, không bị vấp váp (khi đọc, nói năng).
    Đọc trơn tru cả bài tập đọc.
    Trả lời trơn tru.
    Nói trơn tru.

Tham khảo

sửa