scan
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈskæn/
Hoa Kỳ | [ˈskæn] |
Động từ
sửascan /ˈskæn/
- Đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu (thơ).
- Ngâm, bình (thơ).
- Đúng nhịp điệu.
- line scans smoothly — câu đúng vần
- Nhìn chăm chú; xem xét từng điểm một.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nhìn lướt, đọc lướt.
- to scan a page — đọc lướt một trang sách
- (Truyền hình) Phân hình (thành từng yếu tố nhỏ) để truyền đi.
- Quét (máy rađa).
Chia động từ
sửascan
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to scan | |||||
Phân từ hiện tại | scanning | |||||
Phân từ quá khứ | scanned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scan | scan hoặc scannest¹ | scans hoặc scanneth¹ | scan | scan | scan |
Quá khứ | scanned | scanned hoặc scannedst¹ | scanned | scanned | scanned | scanned |
Tương lai | will/shall² scan | will/shall scan hoặc wilt/shalt¹ scan | will/shall scan | will/shall scan | will/shall scan | will/shall scan |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | scan | scan hoặc scannest¹ | scan | scan | scan | scan |
Quá khứ | scanned | scanned | scanned | scanned | scanned | scanned |
Tương lai | were to scan hoặc should scan | were to scan hoặc should scan | were to scan hoặc should scan | were to scan hoặc should scan | were to scan hoặc should scan | were to scan hoặc should scan |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | scan | — | let’s scan | scan | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "scan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)