Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗwaːn˧˥ɗwa̰ːŋ˩˧ɗwaːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗwan˩˩ɗwa̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

đoán

  1. Suy ra điều chưa xảy ra.
    Phải rồi!.
    Cụ đoán tài lắm (Nguyễn Đình Thi)
    Anh hùng, đoán giữa trần ai, mới già (Truyện Kiều)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa