above
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ə.ˈbəv/
Hoa Kỳ | [ə.ˈbəv] |
Phó từ
sửaabove /ə.ˈbəv/
- Trên đầu, trên đỉnh đầu.
- clouds are drifting above — mây đang bay trên đỉnh đầu
- Ở trên.
- as was started above — như đã nói rõ ở trên
- as was remarked above — như đã nhận xét ở trên
- Trên thiên đường.
- Lên trên; ngược dòng (sông); lên gác.
- a staircase leading above — cầu thang lên gác
- you will find a bridge above — đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu
- Trên, hơn.
- they were all men of fifty and above — họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi
- over and above — hơn nữa, vả lại, ngoài ra
Giới từ
sửaabove /ə.ˈbəv/
- Ở trên.
- the plane was above the clouds — máy bay ở trên mây
- Quá, vượt, cao hơn.
- this work is above my capacity — công việc này quá khả năng tôi
- he is above all the other boys in his class — nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp
- Trên, hơn.
- to value independence and freedom above all — quý độc lập và tự do hơn tất cả
- above all — trước hết là, trước nhất là, trước tiên là
Thành ngữ
sửa- above oneself:
Tính từ
sửaabove /ə.ˈbəv/
- Ở trên, kể trên, nói trên.
- the above facts — những sự việc kể trên
- the above statements — những lời phát biểu ở trên
Danh từ
sửaabove /ə.ˈbəv/
Tham khảo
sửa- "above", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)