Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ta̰ːj˧˩˧tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩˨tʂawŋ˨˩˨ taːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ taːj˧˩tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩tʂa̰wŋ˨˨ ta̰ːʔj˧˩

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trọng tải

  1. Khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.
    Trọng tải của xe là năm tấn.
    Cấm các loại xe có trọng tải quá 10 tấn qua cầu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa