trọng tải
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ta̰ːj˧˩˧ | tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩˨ | tʂawŋ˨˩˨ taːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ taːj˧˩ | tʂa̰wŋ˨˨ taːj˧˩ | tʂa̰wŋ˨˨ ta̰ːʔj˧˩ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
trọng tải
- Khối lượng có thể chở hoặc chịu đựng được của xe cộ, tàu thuyền, cầu cống.
- Trọng tải của xe là năm tấn.
- Cấm các loại xe có trọng tải quá 10 tấn qua cầu.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)