Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trọng tải
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
1.3.1
Dịch
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ
˨˩
ta̰ːj
˧˩˧
tʂa̰wŋ
˨˨
taːj
˧˩˨
tʂawŋ
˨˩˨
taːj
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂawŋ
˨˨
taːj
˧˩
tʂa̰wŋ
˨˨
taːj
˧˩
tʂa̰wŋ
˨˨
ta̰ːʔj
˧˩
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
trọng tài
Danh từ
trọng tải
Khối lượng
có thể
chở
hoặc
chịu
đựng được của
xe cộ
,
tàu
thuyền
,
cầu cống
.
Trọng tải
của xe là năm tấn.
Cấm các loại xe có
trọng tải
quá 10 tấn qua cầu.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
trọng tải
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)