Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤n˨˩ ɗəj˧˧ɣəŋ˧˧ ɗəj˧˥ɣəŋ˨˩ ɗəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣən˧˧ ɗəj˧˥ɣən˧˧ ɗəj˧˥˧

Phó từ sửa

gần đây trgt.

  1. ngay bên cạnh.
    Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi (Truyện Kiều)
  2. Trong thời gian không xa.
    Gần đây tôi có gặp anh ấy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa