gần đây
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤n˨˩ ɗəj˧˧ | ɣəŋ˧˧ ɗəj˧˥ | ɣəŋ˨˩ ɗəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣən˧˧ ɗəj˧˥ | ɣən˧˧ ɗəj˧˥˧ |
Phó từ
sửagần đây trgt.
- Ở ngay bên cạnh.
- Sinh rằng lân lí ra vào, gần đây nào phải người nào xa xôi (Truyện Kiều)
- Trong thời gian không xa.
- Gần đây tôi có gặp anh ấy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "gần đây", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)