Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xuən˧˧kʰuəŋ˧˥kʰuəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xuən˧˥xuən˧˥˧

Chữ Nôm

Danh từ

khuôn

  1. Vật rắn, lònghình trũng để nén trong đó một chất dẻo, một chất nhão hoặc nóng chảy cho thành hình như ý muốn khi chất ấy đông đặc hay đã khô.
    Khuôn dép nhựa.
  2. Độ lớn nói về mặt tiết diện của một chất quánh, nhão hay sệt thoát ra khỏi một đường ống do tác dụng của lực.
    Thuốc đánh răng bóp ra qua một miệng rộng nên có khuôn to.

Dịch

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa