giai đoạn
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ ɗwa̰ːʔn˨˩ | jaːj˧˥ ɗwa̰ːŋ˨˨ | jaːj˧˧ ɗwaːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːj˧˥ ɗwan˨˨ | ɟaːj˧˥ ɗwa̰n˨˨ | ɟaːj˧˥˧ ɗwa̰n˨˨ |
Từ nguyênSửa đổi
Danh từSửa đổi
giai đoạn
- Phần thời gian có những sự việc riêng biệt trong một thời kì dài.
- Một cuộc tranh đấu thường có ba giai đoạn (Hồ Chí Minh)
- Trong giai đoạn cách mạng dẫn tới dân chủ nhân dân (Trường Chinh)
Tham khảoSửa đổi
- "giai đoạn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)