kĩ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửakĩ
- (làm việc gì) có sự chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ, không hoặc rất ít để có sai sót.
- Đọc kĩ đề bài trước khi làm.
- Suy nghĩ kĩ trước khi nói.
- Quyển sách được biên tập rất kĩ.
- (khẩu ngữ) (làm việc gì) một cách công phu hoặc với thời gian lâu để có hiệu quả cao hơn.
- Giấu cho thật kĩ.
- Nhai kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa. "thành ngữ"
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam