kè
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɛ̤˨˩ | kɛ˧˧ | kɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɛ˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
kè
- (Đph) .
- Cây cọ.
- Quạt lá kè.
- Loài cá nhỏ hình giống con tắc kè.
- Doi đá xây ở bờ sông để chống nước xói.
- Xây kè đắp đập.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "kè". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)