Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔ˨˩kḭ˨˨ki˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˨˨kḭ˨˨

Danh từ sửa

kị

  1. Người sinh ra cụ.
    kị tôi đã mất cách đây chục năm.

Động từ sửa

kị

  1. Những việc không được phép làm ở mức độ hoàn toàn.
    ngày Tết kị cãi cọ nhau
  2. Chỉ những vật không phù hợp với nhau.
    nước là một chất rất kị với điện.

Dịch sửa

Tham khảo sửa