Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṳ˨˩ku˧˧ku˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ku˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

  1. (Phương ngữ) Con quay.

Tính từ

sửa

  1. (Vật) Tròn khi tác động vào thì quay tròn.
    Trẻ con đánh quả .
    Đèn .

Động từ

sửa

  1. Làm cho buồn cuờicười bằng cách chọcngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..
    vào nách .
    Bị , nó cười nắc nẻ.
  2. Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ.
    Đem chuyện tiếu lâm mọi người.
    khán giả.
  3. Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích.
    cho nó phải đi ra đường.
  4. Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà.
    Suốt ngày nó gọi điện thoại người ta.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Gael Scotland

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

  1. Chó