Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣɛ˧˥ɣɛ̰˩˧ɣɛ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣɛ˩˩ɣɛ̰˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

ghé

  1. Tạm dừng lại một thời giannơi nào đó, nhằm mục đích nhất định, trên đường đi.
    Ghé vào quán uống nước.
    Ghé thăm.
    Đi qua, không ghé lại.
  2. Tạm nhờ vào để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào.
    Ngồi ghé vào ghế bạn.
    Ghé gạo thổi cơm.
  3. Nghiêng về một bên để đặt sát vào hoặc để hướng về.
    Ghé vai khiêng.
    Ghé vào tai nói thầm.
    Ghé nón liếc nhìn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa