Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɛt˧˥ɣɛ̰k˩˧ɣɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɛt˩˩ɣɛ̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

ghét

  1. tình cảm khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó, và thường thấy hài lòng khi đối tượng ấy gặp điều không hay.
    Ghét kẻ xu nịnh.
    Con người dễ ghét.
    Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ).
    Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).

Trái nghĩa sửa

Dịch sửa

Danh từ sửa

ghét

  1. Chất bẩn bám trên da người.
    Kì cho sạch ghét.

Tham khảo sửa

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)