ghét
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Động từ
ghét
- có tình cảm khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó, và thường thấy hài lòng khi đối tượng ấy gặp điều không hay.
- Ghét kẻ xu nịnh.
- Con người dễ ghét.
- Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ).
- Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).
Trái nghĩa
sửaDịch
sửa- Chữ CJK: 恨; 仇; 憎
- Tiếng Trung Quốc: 恨
- Tiếng Hà Lan: haten
- Tiếng Phần Lan: vihata
- Tiếng Pháp: haïr, détester
- Tiếng Đức: hassen
- Tiếng Hy Lạp: μισήσει
- Tiếng Hindi: घृणा करना
- Tiếng Ý: odiare
- Tiếng Latinh: odi defective
- Tiếng Latvia: ienīst
- Pitjantjatjara: kuraringanyi
- Tiếng Bồ Đào Nha: odiar
- Tiếng Rumani: uri
- Tiếng Nga: ненавидеть (nenavidet')
- Tiếng Tây Ban Nha: odiar
- Tiếng Thụy Điển: hata
- Tiếng Nhật: 憎悪 (zô-ô)