lạ lùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔ˨˩ lṳŋ˨˩ | la̰ː˨˨ luŋ˧˧ | laː˨˩˨ luŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laː˨˨ luŋ˧˧ | la̰ː˨˨ luŋ˧˧ |
Tính từ
sửalạ lùng
- Rất lạ, thấy khó hiểu, hoặc làm cho phải ngạc nhiên.
- Những ý nghĩ lạ lùng.
- (Hay p.) . (dùng phụ sau t. ). Lạ lắm, đến mức phải ngạc nhiên.
- Đẹp lạ lùng.
Dịch
sửa- tiếng Anh: weird
Tham khảo
sửa- "lạ lùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)