Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xə̰n˧˩˧kʰəŋ˧˩˨kʰəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xən˧˩xə̰ʔn˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

khẩn

  1. Cần được làm ngaynhanh.
    Công văn khẩn.
    Đánh một bức điện khẩn.

Động từ

sửa

khẩn

  1. Khai phá đất hoang.
    Khẩn được
  2. Héc-ta đất.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa