Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cày
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̤j
˨˩
kaj
˧˧
kaj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaj
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
掑
:
rì
,
cày
,
cài
,
ghì
,
ghè
,
ghi
,
kều
,
gài
,
gây
,
gầy
,
kể
,
kề
,
kè
,
kì
,
cời
,
gãi
棋
:
cờ
,
cày
,
cơi
,
kỳ
,
kè
,
kì
,
ky
,
cời
𦓿
:
cày
,
cầy
,
gầy
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Cày
cáy
cây
cậy
cay
cạy
cấy
Danh từ
cày
Nông cụ
dùng
sức kéo
của
trâu
,
bò
hay của
máy cày
, để
xúc
và
lật
đất.
Một
cày
, một cuốc, thú nhà quê (
Nguyễn Trãi
)
Động từ
sửa
cày
Xúc
và
lật
đất bằng
cái
cày
.
Cày
sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (
ca dao
)
Làm cho
mặt
đất
tung
lên
.
Bom đạn địch
cày
đi
cày
lại mảnh đất ấy
Ra sức
làm một
việc gì
phải
vất vả
và
lâu la
.
Anh ấy
cày
môn toán suốt đêm qua.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
cày
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)