cày
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤j˨˩ | kaj˧˧ | kaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacày
- Nông cụ dùng sức kéo của trâu, bò hay của máy cày, để xúc và lật đất.
- Một cày, một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)
Động từ
sửacày
- Xúc và lật đất bằng cái cày.
- Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (ca dao)
- Làm cho mặt đất tung lên.
- Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
- Ra sức làm một việc gì phải vất vả và lâu la.
- Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)