Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ka̤j˨˩kaj˧˧kaj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kaj˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cày

  1. Nông cụ dùng sức kéo của trâu, hay của máy cày, để xúclật đất.
    Một cày, một cuốc, thú nhà quê (Nguyễn Trãi)

Động từ

sửa

cày

  1. Xúclật đất bằng cái cày.
    Cày sâu, bừa kĩ, phân tro cho đều. (ca dao)
  2. Làm cho mặt đất tung lên.
    Bom đạn địch cày đi cày lại mảnh đất ấy
  3. Ra sức làm một việc gì phải vất vảlâu la.
    Anh ấy cày môn toán suốt đêm qua.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa