dị thường
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zḭʔ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ | jḭ˨˨ tʰɨəŋ˧˧ | ji˨˩˨ tʰɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟi˨˨ tʰɨəŋ˧˧ | ɟḭ˨˨ tʰɨəŋ˧˧ |
Từ nguyên sửa
- Thường: thường
Tính từ sửa
dị thường
- Khác thường.
- Đi xa về kể những chuyện dị thường.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "dị thường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)