kể
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḛ˧˩˧ | ke˧˩˨ | ke˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˧˩ | kḛʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửakể
- Nói có đầu đuôi, trình tự cho người khác biết.
- Kể chuyện.
- Biết gì kể nấy.
- Nói ra, kê ra từng người, từng thứ một.
- Kể công.
- Kể tên từng người bạn cũ.
- Chú ý đến, coi là quan trọng.
- Kể gì chúng nó.
- Một khối lượng công việc đáng kể.
- Coi là, xem như.
- Công việc ấy kể như đã hoàn thành.
- Xem ra
- Anh nói kể cũng đúng.
- Kể thì xếp lương nó thêm một bậc cũng phảị
Tham khảo
sửa- "kể", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)