float
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfloʊt/
Hoa Kỳ | [ˈfloʊt] |
Danh từ
sửafloat (số nhiều floats)
- Cái phao; phao cứu đắm.
- Bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...).
- Bong bóng (cá).
- Xe ngựa (chở hàng nặng).
- Xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành).
- (Sân khấu; thường số nhiều) Dãy đèn chiếu trước sân khấu.
- Cánh (guồng, nước).
- Cái bay.
- Cái giũa có đường khía một chiều.
- (Hiếm) Sự nổi.
- on the float — nổi
Nội động từ
sửafloat nội động từ /ˈfloʊt/
- Nổi, trôi lềnh bềnh.
- Lơ lửng.
- dust floats in the air — bụi lơ lửng trong không khí
- Đỡ cho nổi (nước).
- (Thương nghiệp) Bắt đầu, khởi công, khởi sự.
- (Thương nghiệp) Lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả.
- Thoáng qua, phảng phất.
- ideas float through mind — ý nghĩ thoáng qua trong trí óc
- visions float before the eyes — những ảo ảnh phảng phất trước mắt
Ngoại động từ
sửafloat ngoại động từ /ˈfloʊt/
- Thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi.
- to float a raft of logs down a river — thả bè gỗ trôi sông
- to float a ship — làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn)
- Làm ngập nước.
- Truyền (tin đồn).
- (Thương nghiệp) Bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...).
- (Thương nghiệp) Cổ động tuyên truyền cho.
- to float a loan — cổ động tuyên truyền gọi người cho vay
Chia động từ
sửafloat
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to float | |||||
Phân từ hiện tại | floating | |||||
Phân từ quá khứ | floated | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | float | float hoặc floatest¹ | floats hoặc floateth¹ | float | float | float |
Quá khứ | floated | floated hoặc floatedst¹ | floated | floated | floated | floated |
Tương lai | will/shall² float | will/shall float hoặc wilt/shalt¹ float | will/shall float | will/shall float | will/shall float | will/shall float |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | float | float hoặc floatest¹ | float | float | float | float |
Quá khứ | floated | floated | floated | floated | floated | floated |
Tương lai | were to float hoặc should float | were to float hoặc should float | were to float hoặc should float | were to float hoặc should float | were to float hoặc should float | were to float hoặc should float |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | float | — | let’s float | float | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "float", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)