lưu hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ ha̤jŋ˨˩ | lɨw˧˥ han˧˧ | lɨw˧˧ han˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ hajŋ˧˧ | lɨw˧˥˧ hajŋ˧˧ |
Động từ
sửalưu hành
- Đưa ra sử dụng rộng rãi từ người này, nơi này qua người khác, nơi khác trong xã hội.
- Lưu hành loại tiền mới.
- Cấm lưu hành.
- Tài liệu lưu hành nội bộ (trong nội bộ một tổ chức).
Tham khảo
sửa- "lưu hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)