khía
Tiếng Việt
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xiə˧˥ | kʰḭə˩˧ | kʰiə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xiə˩˩ | xḭə˩˧ |
Động từ
sửakhía
- Tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vật có cạnh sắc.
- lá mía khía vào tay
- dùng dao khía dọc theo thân cá
- những câu cạnh khoé như khía vào da thịt
Danh từ
sửakhía