Tiếng Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xiə˧˥kʰḭə˩˧kʰiə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xiə˩˩xḭə˩˧

Động từ sửa

khía

  1. Tạo thành đường đứt nhỏ trên bề mặt bằng vậtcạnh sắc.
    lá mía khía vào tay
    dùng dao khía dọc theo thân cá
    những câu cạnh khoé như khía vào da thịt

Danh từ sửa

khía

  1. Đường rãnh nhỏ rạch trên bề mặt một vật.
    rạch cho mấy khía

Tham khảo sửa

  • Khía, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)