Mở trình đơn chính
Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khởi công
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Động từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
Sửa đổi
Cách phát âm
Sửa đổi
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xə̰ːj
˧˩˧
kəwŋ
˧˧
kʰəːj
˧˩˨
kəwŋ
˧˥
kʰəːj
˨˩˦
kəwŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xəːj
˧˩
kəwŋ
˧˥
xə̰ːʔj
˧˩
kəwŋ
˧˥˧
Từ nguyên
Sửa đổi
Công
:
công việc
Động từ
Sửa đổi
khởi công
Bắt đầu
một
công việc
xây dựng
có
qui mô
tương đối
lớn
.
Khởi công
xây dựng một nhà máy xi-măng mới.
Tham khảo
Sửa đổi
Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)