một chiều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mo̰ʔt˨˩ ʨiə̤w˨˩ | mo̰k˨˨ ʨiəw˧˧ | mok˨˩˨ ʨiəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mot˨˨ ʨiəw˧˧ | mo̰t˨˨ ʨiəw˧˧ |
Danh từ
sửamột chiều
- Hướng duy nhất, không có hướng ngược lại.
- đường một chiều
- dòng điện một chiều
- Chỉ một phía, một mặt, thiếu hẳn những phía khác, mặt khác.
- suy nghĩ một chiều
- thông tin một chiều
- đoàn kết một chiều
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam