guồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣuəŋ˨˩ | ɣuəŋ˧˧ | ɣuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣuəŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaguồng
- Dụng cụ dùng để cuốn tơ, cuốn chỉ.
- Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng
- Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng.
- Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối.
Tham khảo
sửa- "guồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)