Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣuəŋ˨˩ɣuəŋ˧˧ɣuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣuəŋ˧˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

guồng

  1. Dụng cụ dùng để cuốn , cuốn chỉ.
    Cả buổi chị ấy ngồi quay guồng
  2. Dụng cụ dùng sức nước chảy để quay một bánh xe đưa nước lên tưới ruộng.
    Anh ấy đã chụp được bức ảnh rất đẹp về cái guồng nước ở bờ suối.

Tham khảo

sửa