Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faːw˧˧faːw˧˥faːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːw˧˥faːw˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phao

  1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước.
    Đi tắm biển phải đem phao đi.
  2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cắn mồi.
    Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm xuống nước.
  3. Lượng dầu đựng trong một bầu đèn.
    Dầu rót đầy phao.
  4. Từ chỉ tài liệuthí sinh đem theo vào phòng thi nhằm gian lận.
    Giám thị thu được nhiều phao.
    Chép phao trong giờ kiểm tra.

Động từ

sửa

phao

  1. Tung ra một tin bịa đặt, nhảm nhí.
    Phao tin nhảm.
    Phao cho quyến gió rủ mây, hãy xem có biết mặt này là ai (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa

Tiếng Giẻ

sửa

Danh từ

sửa

phao

  1. súng.

Tham khảo

sửa
  • Cohen, Patrick D., Thŭng (1972). ʼDŏk tơtayh Jeh, au pơchŏ hŏk chù Jeh: Hŏk tro pơsèm hŏk, lăm-al 1-3 (Ðọc tiếng Jeh, Em học vần tiếng Jeh: Lớp vỡ-lòng, quyển 1-3). SIL International.

Tiếng Gia Rai

sửa

Danh từ

sửa

phao

  1. súng.

Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An), Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An