phao
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːw˧˧ | faːw˧˥ | faːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːw˧˥ | faːw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “phao”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
phao
- Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước.
- Đi tắm biển phải đem phao đi.
- Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi.
- Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm xuống nước.
- Lượng dầu đựng trong một bầu đèn.
- Dầu rót đầy phao.
- Từ chỉ tài liệu mà thí sinh đem theo vào phòng thi nhằm gian lận.
- Giám thị thu được nhiều phao.
- Chép phao trong giờ kiểm tra.
Động từSửa đổi
phao
- Tung ra một tin bịa đặt, nhảm nhí.
- Phao tin nhảm.
- Phao cho quyến gió rủ mây, hãy xem có biết mặt này là ai (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "phao". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)