Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˧faːw˧˥faːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˧˥faːw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

phao

  1. Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước.
    Đi tắm biển phải đem phao đi.
  2. Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cắn mồi.
    Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm xuống nước.
  3. Lượng dầu đựng trong một bầu đèn.
    Dầu rót đầy phao.
  4. Từ chỉ tài liệuthí sinh đem theo vào phòng thi nhằm gian lận.
    Giám thị thu được nhiều phao.
    Chép phao trong giờ kiểm tra.

Động từ

sửa

phao

  1. Tung ra một tin bịa đặt, nhảm nhí.
    Phao tin nhảm.
    Phao cho quyến gió rủ mây, hãy xem có biết mặt này là ai (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa

Tiếng Gia Rai

sửa

Danh từ

sửa

phao

  1. súng.

Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

phao

  1. pháo, pháo tết, pháo tép.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An