phao
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
phao
- Vật nhẹ đeo vào người cho nổi trên mặt nước.
- Đi tắm biển phải đem phao đi.
- Vật nhẹ buộc vào dây câu để nổi trên mặt nước, khiến được biết khi nào cá cắn mồi.
- Thấy phao chìm, giật cần câu lên, con cá rơi tõm xuống nước.
- Lượng dầu đựng trong một bầu đèn.
- Dầu rót đầy phao.
- Từ chỉ tài liệu mà thí sinh đem theo vào phòng thi nhằm gian lận.
- Giám thị thu được nhiều phao.
- Chép phao trong giờ kiểm tra.
Động từ
sửaphao
- Tung ra một tin bịa đặt, nhảm nhí.
- Phao tin nhảm.
- Phao cho quyến gió rủ mây, hãy xem có biết mặt này là ai (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "phao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)