Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːŋ˧˩˧ fət˧˥faːŋ˧˩˨ fə̰k˩˧faːŋ˨˩˦ fək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːŋ˧˩ fət˩˩fa̰ːʔŋ˧˩ fə̰t˩˧

Tính từ

sửa

phảng phất

  • Xem dưới đây

Phó từ

sửa

phảng phất trgt.

  1. Lờ mờ, không rõ rệt.
    Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỷ)
    Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Tưởng như còn thấy đâu đây.
    Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân)
  3. Hơi giống.
    Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa