phảng phất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːŋ˧˩˧ fət˧˥ | faːŋ˧˩˨ fə̰k˩˧ | faːŋ˨˩˦ fək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːŋ˧˩ fət˩˩ | fa̰ːʔŋ˧˩ fə̰t˩˧ |
Tính từ
sửaphảng phất
- Xem dưới đây
Phó từ
sửaphảng phất trgt.
- Lờ mờ, không rõ rệt.
- Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỷ)
- Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Tưởng như còn thấy đâu đây.
- Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân)
- Hơi giống.
- Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phảng phất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)