Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko̰˧˩˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ko˧˩˨ ɗə̰wŋ˨˨ko˨˩˦ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˧˩ ɗəwŋ˨˨ko˧˩ ɗə̰wŋ˨˨ko̰ʔ˧˩ ɗə̰wŋ˨˨

Từ nguyên

sửa
Cổ: đánh trống; động: hoạt động

Động từ

sửa

cổ động

  1. Dùng những hình thức như nói chuyện, báo cáo, sách báo, tranh ảnh, truyền đơn, phát thanh, chiếu bóng, để phổ biến trong quần chúng những kiến thức, những tư tưởng nhằm giáo dục chính trịthúc đẩy tham gia các hoạt động chính trị, xã hội.
    Tuyên truyền, cổ động, tổ chức quần chúng (Trường Chinh)

Tham khảo

sửa