mảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːŋ˧˩˧ | maːŋ˧˩˨ | maːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːŋ˧˩ | ma̰ːʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamảng
- Bè làm bằng nhiều thân cây tre ghép lại.
- Bốn người đẩy mảng, dò từng bước (Nguyễn Công Hoan)
- Bộ phận của một vật bị tách rời ra.
- Tường nhà rơi ra từng mảng.
- Từng phần của một tập hợp tách ra.
- Chia nhau mỗi người nhận một mảng công tác.
Động từ
sửamảng
- Chợt nghe.
- Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (Truyện Kiều)
- Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (Truyện Kiều)
Phó từ
sửamảng trgt.
- Mê mải.
- Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (Truyện Kiều)
- Mảng vui quên hết lời em dặn dò. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)