mảng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửamảng
- Chợt nghe.
- Bàng hoàng dở tỉnh, dở say, sảnh đường mảng tiếng đòi ngay lên hầu (Truyện Kiều)
- Mảng tin xiết nỗi kinh hoàng, băng mình lên trước đài trang tự tình (Truyện Kiều)
Phó từ
sửamảng trgt.
- Mê mải.
- Mảng vui rượu sớm, cờ trưa (Truyện Kiều)
- Mảng vui quên hết lời em dặn dò. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)