tổn thương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰n˧˩˧ tʰɨəŋ˧˧ | toŋ˧˩˨ tʰɨəŋ˧˥ | toŋ˨˩˦ tʰɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˩ tʰɨəŋ˧˥ | to̰ʔn˧˩ tʰɨəŋ˧˥˧ |
Động từ
sửatổn thương
- Hư hại, mất mát một phần, không còn được hoàn toàn nguyên vẹn như trước (thường nói về bộ phận của cơ thể hoặc về tình cảm con người).
- Não bị tổn thương.
- Làm tổn thương lòng tự trọng.
- Các tổn thương do bỏng gây ra.
Danh từ
sửatổn thương
- Sự hư hại.
Tham khảo
sửa- "tổn thương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)