đan
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːn˧˧ | ɗaːŋ˧˥ | ɗaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˥ | ɗaːn˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “đan”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
đan
- Làm cho vật hình thanh mỏng hoặc sợi luồn qua lại với nhau, kết lại thành tấm.
- Đan phên.
- Đan lưới.
- Áo len đan.
- Những đường đạn đan vào nhau làm thành tấm lưới lửa.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "đan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)