rái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˥ | ʐa̰ːj˩˧ | ɹaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˩˩ | ɹa̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarái
- Xem Rái cá
- Lội như rái.
Tính từ
sửarái
- Sợ hãi.
- Khôn cho người ta rái,.
- Dại cho người ta thương. (tục ngữ)
- Cạch không dám làm nữa.
- Phải một cái, rái đến già. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "rái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)