hệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḛʔ˨˩ | hḛ˨˨ | he˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
he˨˨ | hḛ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “hệ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửahệ
- (Dùng trong một số tổ hợp) . Hệ thống (nói tắt).
- Hệ thần kinh.
- Hệ đo lường.
- Hệ tư tưởng.
- Chi, dòng trong một họ, gồm nhiều đời kế tiếp nhau có chung một tổ tiên gần.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)