thần kinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰə̤n˨˩ kïŋ˧˧ | tʰəŋ˧˧ kïn˧˥ | tʰəŋ˨˩ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰən˧˧ kïŋ˧˥ | tʰən˧˧ kïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửathần kinh
- Bộ phận trong cơ thể gồm có não, tủy và các dây tỏa khắp cơ thể, chuyên việc liên hệ giữa cơ thể và môi trường sinh sống, và giữa các cơ quan bộ phận trong cơ thể với nhau.
- Hệ thần kinh trung ương.
- Bệnh do sự rối loạn của hệ thần kinh gây ra như bệnh điên, bệnh động kinh, bệnh mê sảng, không thể kiểm soát hành vi của mình.
- Người đó bị bệnh thần kinh.
- Bộ máy thích ứng của cơ thể đối với hoàn cảnh và điều khiển toàn bộ cơ thể, gồm có não, tủy và các dây thần kinh đi từ các phần cảm giác của ngũ quan đến tủy, não, và ngược lại, chuyên phân tích và tổng hợp những kích thích bên ngoài và bên trong cơ thể, tạo thành những phản xạ cần thiết cho đời sống.
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Kinh đô của vua.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thần kinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)