chín chắn
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨin˧˥ ʨan˧˥ | ʨḭn˩˧ ʨa̰ŋ˩˧ | ʨɨn˧˥ ʨaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨin˩˩ ʨan˩˩ | ʨḭn˩˧ ʨa̰n˩˧ |
Tính từ Sửa đổi
chín chắn
- Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp.
- Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn
- Đứng đắn.
- Một người phụ nữ chín chắn.
Tham khảo Sửa đổi
- "chín chắn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)