liên minh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liən˧˧ mïŋ˧˧ | liəŋ˧˥ mïn˧˥ | liəŋ˧˧ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liən˧˥ mïŋ˧˥ | liən˧˥˧ mïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Sự kết hợp giữa hai hay nhiều lực lượng để cùng chiến đấu cho một mục đích chung.
- Khối liên minh công nông.
Tham khảo
sửa- "liên minh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)