Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
non˧˧noŋ˧˥noŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
non˧˥non˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

nôn

  1. (Địa phương) Nóng ruột.
    Nôn về.
  2. Cảm thấy buồnngoài da và muốn cười.
    Cù nách làm cho người ta nôn.

Động từ sửa

nôn

  1. Oẹ ra những đồ ăndạ dày.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa