nôn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
non˧˧ | noŋ˧˥ | noŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
non˧˥ | non˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanôn
- (Địa phương) Nóng ruột.
- Nôn về.
- Cảm thấy buồn ở ngoài da và muốn cười.
- Cù nách làm cho người ta nôn.
Động từ
sửanôn
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "nôn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)