Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓə̰ːʔt˨˩ɓə̰ːk˨˨ɓəːk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓəːt˨˨ɓə̰ːt˨˨

Tính từ

sửa

bợt

  1. Sờn, mòn, chớm rách.
    Chiếc áo bợt dần.
  2. Đã phai màu.
    Tấm vải đã bợt màu.
  3. Nhợt nhạt, ốm yếu.
    Mặt trắng bợt.

Đồng nghĩa

sửa