Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mộ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Động từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mo̰ʔ
˨˩
mo̰
˨˨
mo
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mo
˨˨
mo̰
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mộ”
驀
:
mạch
,
mộ
莫
:
mạch
,
mạc
,
bá
,
mộ
䒬
:
mạc
,
mộ
暮
:
mộ
墓
:
tăng
,
mộ
慕
:
mộ
摹
:
mô
,
mộ
幕
:
mán
,
mạc
,
mạn
,
mộ
塻
:
mộ
募
:
mộ
Phồn thể
莫
:
mạch
,
mạc
,
bá
,
mộ
暮
:
mộ
墓
:
mộ
慕
:
mộ
幕
:
mán
,
mạc
,
mộ
募
:
mộ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
莫
:
mạch
,
mạc
,
mác
,
mộ
暮
:
mò
,
mộ
墓
:
mô
,
mồ
,
mộ
慕
:
mồ
,
mộ
:
mộ
縸
:
mắc
,
mộ
塻
:
mộ
募
:
mộ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mỗ
mồ
mó
mỏ
mo
mờ
mỡ
mợ
mổ
mô
mõ
mò
mơ
mở
mớ
Danh từ
mộ
Như
mồ
Mộ
Nguyễn Thiện Thuật ở Nam Ninh.
buổi
chiều
Mộ
khúc: khúc
nhạc
chiều (serenade).
Động từ
sửa
mộ
Mến phục
, muốn tìm
đến
gặp
.
Hoa khôi
mộ
tiếng.
Kiều nhi (
Truyện Kiều
)
Gọi
và
lấy
nhiều
người
một lúc
để làm việc gì (cũ).
Mộ
lính.
Mộ
phu.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
mộ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)