Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
điên
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Tính từ
1.4.1
Đồng nghĩa
1.4.2
Ghi chú sử dụng
1.4.3
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗiən
˧˧
ɗiəŋ
˧˥
ɗiəŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗiən
˧˥
ɗiən
˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “điên”
颠
:
điên
顚
:
điên
巅
:
điên
𩥄
:
điên
攧
:
điên
瘨
:
điên
𩨋
:
điên
傎
:
điên
槙
:
chẩn
,
điên
巓
:
điên
癲
:
điên
槇
:
chẩn
,
chỉ
,
điên
,
thị
巔
:
điên
齻
:
điên
㒹
:
điên
𠑘
:
điên
,
điền
顛
:
điên
蹎
:
điên
滇
:
điên
,
điền
癫
:
điên
Phồn thể
癲
:
điên
巓
:
điên
顚
:
điên
傎
:
điên
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
敁
:
điêm
,
điên
颠
:
điên
顚
:
đen
,
điên
滇
:
giàn
,
chan
,
điên
,
dàn
,
tràn
,
điền
槇
:
chẩn
,
điên
瘨
:
điên
癫
:
điên
傎
:
điên
槙
:
chẩn
,
điên
巓
:
điên
癲
:
điên
巔
:
điên
㒹
:
điên
顛
:
đen
,
điên
蹎
:
chơn
,
chưn
,
điên
,
chân
齻
:
điên
Tính từ
điên
Trạng thái
(của
người
) không
bình thường
.
Đồng nghĩa
sửa
loạn trí
tâm thần
điên dại
,
điên rồ
rồ
,
rồ dại
dở
,
dở hơi
Ghi chú sử dụng
sửa
Dùng để ghẹo nhau. Ví dụ:
Anh điên rồi!
.
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
insane
Tiếng Tây Ban Nha
:
loco
Tham khảo
sửa
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)