Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 諸侯.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ˧˧ hə̤w˨˩ʨɨ˧˥ həw˧˧ʨɨ˧˧ həw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɨ˧˥ həw˧˧ʨɨ˧˥˧ həw˧˧

Danh từ

sửa

chư hầu

  1. Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy.
  2. Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy.
    Đế quốc Mĩ và chư hầu.
    Nước chư hầu.

Tham khảo

sửa