đũa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwaʔa˧˥ | ɗuə˧˩˨ | ɗuə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗṵə˩˧ | ɗuə˧˩ | ɗṵə˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađũa
- Đồ dùng để và cơm và gắp thức ăn, hình que tròn và nhẵn, ghép thành từng đôi.
- So đũa.
- Gắp một đũa rau.
- (Kng.) . Nan hoa.
- Đũa xe đạp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đũa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)