Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt Sửa đổi

 
đũa

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaʔa˧˥ɗuə˧˩˨ɗuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗṵə˩˧ɗuə˧˩ɗṵə˨˨

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

đũa

  1. Đồ dùng để và cơmgắp thức ăn, hình que trònnhẵn, ghép thành từng đôi.
    So đũa.
    Gắp một đũa rau.
  2. (Kng.) . Nan hoa.
    Đũa xe đạp.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi