nam
(Đổi hướng từ phía Nam)
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa(Ng. 1) Âm Hán-Việt của chữ Hán 男.
(Ng. 3, 4) Âm Hán-Việt của chữ Hán 南.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
naːm˧˧ | naːm˧˥ | naːm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
naːm˧˥ | naːm˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “nam”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
sửanam
- Người thuộc giống đực, phân biệt với nữ.
- Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam.
- Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, bá, tử, nam).
- Người ấy ở thứ bậc nam.
- Một trong bốn phương, nằm ở phía tay phải của người đang ngoảnh mặt về phía Mặt Trời mọc.
- Làm nhà hướng nam.
- Miền Nam của Việt Nam.
- Vào Nam ra Bắc.
- Các tỉnh miền Nam.
- Ma người chết đuối.
- Ở phía dưới hồ có nam.
Tính từ
sửanam
- (Một số đồ dùng) Có cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của nam giới.
- Xe đạp nam.
- Quần áo nam.
Đồng nghĩa
sửa- người thuộc giống đực
Trái nghĩa
sửa- người thuộc giống đực
- một trong bốn phương
Dịch
sửa- người thuộc giống đực
- một trong bốn phương
Tham khảo
sửa- "nam", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Aceh
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửanam
- sáu.
Tiếng Chăm Tây
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửanam
- sáu.
Tham khảo
sửaTiếng Chu Ru
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửanam
- sáu.
Tiếng Hà Lan
sửaĐộng từ
sửanam
Tiếng Rơ Măm
sửaDanh từ
sửanam
Tham khảo
sửa- Người Rơ Măm ở Sa Thầy - Kon Tum tại Cổng thông tin điện tử tỉnh Kon Tum
Tiếng Sabüm
sửaSố từ
sửanam
- sáu.
Tiếng Uzbek
sửaTính từ
sửanam (so sánh hơn namroq, so sánh nhất eng nam)
- ướt.