Xem thêm: Nam NAM

Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

(Ng. 1) Âm Hán-Việt của chữ Hán .

(Ng. 3, 4) Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˧naːm˧˥naːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˧˥naːm˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

sửa

nam

  1. Người thuộc giống đực, phân biệt với nữ.
    Nam ngồi một bên, nữ ngồi một bên các bạn nam.
  2. Tước thứ năm trong năm bậc do triều đình phong kiến phong (công, hầu, , tử, nam).
    Người ấy ở thứ bậc nam.
  3. Một trong bốn phương, nằmphía tay phải của người đang ngoảnh mặt về phía Mặt Trời mọc.
    Làm nhà hướng nam.
  4. Miền Nam của Việt Nam.
    Vào Nam ra Bắc.
    Các tỉnh miền Nam.
  5. Ma người chết đuối.
    Ở phía dưới hồ có nam.

Tính từ

sửa

nam

  1. (Một số đồ dùng) cấu tạo, hình dạng phù hợp với việc sử dụng của nam giới.
    Xe đạp nam.
    Quần áo nam.

Đồng nghĩa

sửa
người thuộc giống đực

Trái nghĩa

sửa
người thuộc giống đực
một trong bốn phương

Dịch

sửa
người thuộc giống đực
một trong bốn phương

Tham khảo

sửa

Tiếng Aceh

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

nam

  1. sáu.

Tiếng Chăm Tây

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

nam

  1. sáu.

Tham khảo

sửa

Tiếng Chu Ru

sửa

Cách phát âm

sửa

Số từ

sửa

nam

  1. sáu.

Tiếng Hà Lan

sửa

Động từ

sửa

nam

  1. Lối trình bày thì quá khứ số ít của nemen

Tiếng Rơ Măm

sửa

Danh từ

sửa

nam

  1. nhà ở.

Tham khảo

sửa

Tiếng Sabüm

sửa

Số từ

sửa

nam

  1. sáu.

Tiếng Uzbek

sửa

Tính từ

sửa

nam (so sánh hơn namroq, so sánh nhất eng nam)

  1. ướt.