sáu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saw˧˥ | ʂa̰w˩˧ | ʂaw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaw˩˩ | ʂa̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Chuyển tự
sửa- Chữ số Ả Rập: 6
- Chữ số Trung Quốc: 陸, 六
- Chữ số La Mã: VI
Số từ
sửasáu
- Số tiếp theo số năm trong dãy số tự nhiên.
- Sáu trang.
- Hai trăm lẻ sáu.
- Sáu chín. — (khẩu ngữ) sáu mươi chín
- Trăm sáu. — (khẩu ngữ) sáu mươi chẵn
- Một cân sáu. — (khẩu ngữ) sáu lạng
- Tầng sáu.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: six (en)
- Tiếng Ba Tư: شش (šeš)
- Tiếng Đan Mạch: seks (da)
- Tiếng Đức: sechs (de)
- Tiếng Gruzia: ექვსი (ka) (ekvsi)
- Tiếng Hà Lan: zes (nl)
- Tiếng Khmer: ប្រាំមួយ (km) (pram muəy)
- Tiếng Lào: ຫົກ (hok)
- Tiếng Lô Lô: ꃘ (fut)
- Tiếng Miến Điện: ခြောက် (my) (hkrauk)
- Tiếng Mường: khảu
- Tiếng Nga: шесть (vi)
- Tiếng Oc: sièis, sèis, sheis
- Tiếng Pháp: six (fr)
- Tiếng Tajik: шаш (tg) (šaš)
- Tiếng Tây Ban Nha: seis (es)
- Tiếng Tây Tạng: དྲུག (drug)
- Tiếng Thái: หก (th) (hòk)
- Tiếng Thái Đen: ꪶꪬꪀ
- Tiếng Ý: sei (it)
- Quốc tế ngữ: ses
Tham khảo
sửa- "sáu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn
sửaCách phát âm
sửaSố từ
sửasáu
- sáu.