del
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | del | delen |
Số nhiều | deler | delene |
del gđ
- Một phần, một miếng.
- en del saft og fire deler vann
- å kløyve noe i to deler
- Một số, một mớ.
- Det var en del folk på konserten.
- Jeg har fått en del erfaring.
- en hel/god del — Một số lớn.
- til dels — Khá, vừa, hơi.
- Phần.
- Jeg far del i rikdommen.
- Jeg får ta min del av skylda.
- å ta del i noe — Dự phần vào việc gì.
- Jeg for min del er ikke interessert. — Về phần tôi, tôi không thích.
- (Dùng như đại danh từ.) .
- "Vil du ha pepper og salt?" "Ja takk, begge deler."
- begge deler — Cả hai.
- ingen av delene — Không phần nào hết.
Từ dẫn xuất
sửaTham khảo
sửa- "del", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)