Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəwŋ˧˥ ɗɨ̰ʔk˨˩jə̰wŋ˩˧ ɗɨ̰k˨˨jəwŋ˧˥ ɗɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəwŋ˩˩ ɗɨk˨˨ɟəwŋ˩˩ ɗɨ̰k˨˨ɟə̰wŋ˩˧ ɗɨ̰k˨˨

Từ nguyên

sửa

giống + đực

Danh từ

sửa

giống đực

  1. Giới tính thường có giao tử nhỏ hơn (đối với các loài có hai giới tính có thể phân biệt như vầy).
  2. (Ngôn ngữ học) Phạm trù ngữ pháp trong một số ngôn ngữ được biến tố hoặc có liên quan đến giới tính đực.

Ghi chú sử dụng

sửa

Khi nói về con người, "giới nam" được sử dụng thay vì "giống đực".

Trái nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa
phạm trù ngữ pháp

Tham khảo

sửa