gái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
gái
- (thường nói về người còn ít tuổi) Người thuộc nữ giới (nói khái quát).
- Không phân biệt già, trẻ, gái, trai.
- Người bạn gái.
- Bác gái.
- Họ nhà gái.
- Sinh được một gái. (khẩu ngữ)
- (thông tục, nghĩa xấu, hàm ý coi khinh) Người phụ nữ.
- Mê gái.
- Gái nhảy.
- Gái già.
Từ dẫn xuất
sửaLỗi Lua trong Mô_đun:columns tại dòng 561: bad argument #1 to 'addClass' (string, number or nil expected, got boolean).
Dịch
sửaXem thêm
sửaTừ đảo chữ
sửaTham khảo
sửa- "gái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam