gái
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːj˧˥ | ɣa̰ːj˩˧ | ɣaːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːj˩˩ | ɣa̰ːj˩˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
gái
- Người thuộc nữ tính (thường nói về người còn ít tuổi; nói khái quát). Không phân biệt già, trẻ, gái, trai. Người bạn gái. Bác gái. Họ nhà gái (bên phía cô dâu). Sinh được một gái (kng. ).
- (Kng.) . Người phụ nữ (hàm ý coi khinh). Mê gái. Gái nhảy*. Gái già.
Dịch Sửa đổi
- tiếng Anh: gái
Tham khảo Sửa đổi
- "gái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)