công
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ | kəwŋ˧˥ | kəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ | kəwŋ˧˥˧ |
Từ tương tự Sửa đổi
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “công”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ Sửa đổi
công
- Sức lao động tiêu hao trong một việc làm. Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán 工, 功.
- Của một đồng, công một nén (tục ngữ)
- Kẻ góp của, người góp công (tục ngữ)
- Một công đôi ba việc (tục ngữ)
- Sức lao động tiêu hao trong một ngày của một người
- Đào cái mương này mất hơn một trăm công
- Một ngày công
- Tiền nhận được do bỏ sức lao động để làm việc
- Rủ nhau đi cấy lấy công (ca dao)
- Gọi tắt cho công lao
- Có công với nước;
- Công ai nấy nhớ, tội ai nấy chịu (tục ngữ)
- Nhờ công cha mẹ
- Nhờ công thầy dạy - những điều đạt được là nhờ có sự giúp đỡ của thầy giáo.
- Gọi tắt cho công nhân.
- Công, nông liên minh.
- (Vật lý học) Đại lượng vật lí đặc trưng định lượng cho sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
- Trong hệ đơn vị quốc tế, công được do bằng Joule (J).
- Đơn vị đo diện tích ruộng ở Nam Bộ, bằng một phần mười hecta.
- Thửa ruộng 2400 công, tức là có 240 hecta.
- Loài chim cùng loại với gà, lông đuôi dài, có mặt nguyệt, có thể xòe ra. Ở con đực, lông đuôi có nhiều màu sặc sỡ.
- Con công ăn lẫn với gà, rồng kia, rắn nọ, coi đà sao nên (ca dao).
- Tước cao nhất trong năm tước của chế độ phong kiến; gồm công, hầu, bá, tử, nam.
- ai công hầu, ai khanh tướng
- công tước.
- Gọi tắt của thế công trong võ thuật, mang nghĩa tấn công, trái nghĩa với thế thủ.
- Chữ công trong nghĩa này bắt nguồn từ chữ Hán 攻.
- Giỏi cả công lẫn thủ.
Từ dẫn xuất Sửa đổi
- sức lao động
Dịch Sửa đổi
- sức lao động
- loài chim
Tính từ Sửa đổi
công
- Nói tắt cho công bằng. Gốc từ chữ Hán 公.
- Trời sao trời ở chẳng công (ca dao).
- Gọi tắt cho công cộng, mang nghĩa đó là những gì thuộc về toàn thể cộng đồng hay công cộng, chung cho mọi người. Gốc từ chữ Hán 公.
- Của công.
- Việc công.
- Dịch vụ công.
Từ dẫn xuất Sửa đổi
- công cộng
Động từ Sửa đổi
công
- Nói thuốc dùng không hợp, ảnh hưởng đến sức khoẻ của bệnh nhân
- Bệnh tăng lên vì công thuốc.
Tham khảo Sửa đổi
- "công". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [kəwŋ͡m˦]
Động từ Sửa đổi
công