Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːm˧˥na̰ːm˩˧naːm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːm˩˩na̰ːm˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nám

  1. (Ph.) . Rám. Da nám nắng. Lửa cháy nám thân cây.

Tham khảo

sửa