méridional
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /me.ʁi.djɔ.nal/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | méridional /me.ʁi.djɔ.nal/ |
méridionaux /me.ʁi.djɔ.nɔ/ |
Giống cái | méridionale /me.ʁi.djɔ.nal/ |
méridionales /me.ʁi.djɔ.nal/ |
méridional /me.ʁi.djɔ.nal/
- (Thuộc) Miền Nam.
- Accent méridional — giọng miền Nam
- Ở phương nam.
- La pointe la plus méridionale de l’Afrique — mũi tận cùng phương nam của châu Phi
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | méridional /me.ʁi.djɔ.nal/ |
méridionaux /me.ʁi.djɔ.nɔ/ |
Số nhiều | méridional /me.ʁi.djɔ.nal/ |
méridionaux /me.ʁi.djɔ.nɔ/ |
méridional /me.ʁi.djɔ.nal/
Tham khảo
sửa- "méridional", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)